Tiêu chuẩn thiết kế PCCC
Mã TC, QC | Mã số tiêu chuẩn, quy chuẩn | Links |
Nghị định 50/2024/NĐ-CP | Quy định công trình cần xin thẩm duyệt PCCC (Phụ lục V) | Xem |
Nghị định 136/2014/NĐ-CP | Hướng dẫn thi hành luật PCCC | Xem |
QCVN 02-2020-BCA | Quy chuẩn quốc gia về trạm bơm nước chữa cháy | Xem |
QCVN 04:2019/BXD | Nhà ở chung cư | Xem |
QCVN 06:2022/BXD (bổ sung TT09) | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình | Xem |
QCVN 13:2018/BXD | Gara ô tô | Xem |
TCVN 2622:1995 | Phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình | Xem |
TCVN 3890:2023 | Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình | Xem |
TCVN 7161-1-2022 | Chữa cháy bằng khí – Phần 1_yêu cầu chung | Xem |
TCVN 7161-5-2021 | Chữa cháy bằng khí – Phần 5_Chữa cháy khí FK-5-1-12 (NOVEC 1230 | Xem |
TCVN 7161-9-2009 | Hệ thống chữa cháy FM200 | Xem |
TCVN 7161-13-2009 | Chữa cháy khí IG-100 (N2) | Xem |
TCVN 7278-1 2003-33 | Chất chữa cháy tạo bọt – Phần 1 | Xem |
TCVN 7278-2 2003-33 | Chất chữa cháy tạo bọt – Phần 2 | Xem |
TCVN 7278-3 2003-33 | Chất chữa cháy tạo bọt – Phần 3 | Xem |
TCVN 7336:2021 | Phòng cháy chữa cháy – hệ thống Sprinkler tự động | Xem |
TCVN 7435.1-2004 part1 | Bình chữa cháy xách tay và xe chữa cháy – P1. Lựa chọn và bố trí | Xem |
TCVN 7435.2-2004 part2 | Bình chữa cháy xách tay và xe chữa cháy – P2. Kiểm tra và bảo dưỡng | Xem |
TCVN 12314.1-2018 | Bình chữa cháy tự động kích hoạt – Phần 1: Bình bột loại treo | Xem |
TCVN 12314.2-2022 | Bình chữa cháy tự động kích hoạt – Phần 2: Bình khí chữa cháy | Xem |
TCVN 13333-2021 | Hệ thống chữa cháy bằng SOL – Khí – Yêu cầu thiết kế, lắp đặt, kiểm tra | Xem |
Dịch vụ liên kết:
Dịch vụ đào tạo BIM, MEP cho doanh nghiệp.
Dịch vụ thiết kế MEP.
Dịch vụ Shopdrawing.